Từ điển Thiều Chửu
搦 - nạch/nhược
① Bắt. ||② Cầm. ||③ Quắp, như súc nạch 搐搦 co quắp. ||④ Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.

Từ điển Trần Văn Chánh
搦 - nạch/nhược
(văn) ① Cầm, nắm: 搦管 Cầm bút; ② Bắt; ③ Quắp: 搐搦 Co quắp; ④ Xoa bóp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搦 - nạch
Chống tay lên. Tì lên — Cầm nắm— Ta có người quen đọc Nhược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搦 - nhược
Lấy tay đè xuống — Cầm. Nắm giữ. Td: Nhược quản ( cầm bút ) — Đáng lẽ đọc Nạch mới đúng.


搦管 - nạch quản ||